Cơ sở pháp lý

Thuế suất là gì?

Thuế suất được hiểu  là mức thuế phải nộp trên một đơn vị hàng hóa hoặc thu nhập chịu thuế. Thuế suất (%) được tính trên thu nhập tính thuế hoặc đơn vị hàng hóa hoặc được Nhà nước ấn định với từng loại hàng hóa, dịch vụ cụ thể.

Các loại thuế suất mà doanh nghiệp cần biết:

1) Thuế suất thuế giá trị gia tăng

sttMức thuế suấtĐối tượng áp dụng
10%– Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu;– Hoạt động xây dựng, lắp đặt công trình ở nước ngoài và ở trong khu phi thuế quan;– Vận tải quốc tế;– Hàng hóa, dịch vụ thuộc diện không chịu thuế GTGT khi xuất khẩu
25%14 nhóm hàng hóa, dịch vụ được quy định tại Điều 10 Thông tư 219/2013/TT-BTC
310%Áp dụng với tất cả hàng hóa, dịch vụ, trừ hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế, chịu thuế mới mức thuế suất 0%, 5%.

2) Thuế thu nhập doanh nghiệp

sttMức thuế suấtCăn cứ pháp lý – Trường hợp áp dụng
120%Điều 11 Thông tư 78/2014/TT-BTC
210%Điều 19 Thông tư 78/2014/TT-BTC.Điều 11 Thông tư 96/2015/TT-BTC
315%Khoản 5 Điều 11 Thông tư 96/2015/TT-BTC.
417%Khoản 4, 5 Điều 19 Thông tư 78/2014/TT-BTC.
5Từ 32%-50%-Áp dụng đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam.Đối với các mỏ tài nguyên bạch kim, vàng, bạc, thiếc, wonfram, antimoan, đá quý, đất hiếm. (50%)Trường hợp các mỏ có từ 70% diện tích được giao trở lên ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn thuộc danh mục địa bàn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp (70%)

3) Thuế suất thu nhập cá nhân

Thuế suất thu nhập cá nhân áp dụng theo biểu thuế lũy tiến từng phần như sau:

sttPhần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng)Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng)Thuế suất (%)
1Đến 60Đến 55
2Trên 60 đến 120Trên 5 đến 1010
3Trên 120 đến 216Trên 10 đến 1815
4Trên 216 đến 384Trên 18 đến 3220
5Trên 384 đến 624Trên 32 đến 5225
6Trên 624 đến 960Trên 52 đến 8030
7Trên 960Trên 8035

4) Thuế suất bảo vệ môi trường

Mức thuế suất này được quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14, cụ thể như sau:

TTHàng hóaĐơn vị tínhMức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa)
IXăng, dầu, mỡ nhờn
1Xăng, trừ etanollít4.000
2Nhiên liệu baylít3.000
3Dầu diesellít2.000
4Dầu hỏalít1.000
5Dầu mazutlít2.000
6Dầu nhờnlít2.000
7Mỡ nhờnkg2.000
IIThan đá
1Than nâutấn15.000
2Than an – tra – xít (antraxit)tấn30.000
3Than mỡtấn15.000
4Than đá kháctấn15.000
IIIDung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFCkg5.000
IVTúi ni lông thuộc diện chịu thuếkg50.000
VThuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụngkg500
VIThuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụngkg1.000
VIIThuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụngkg1.000
VIIIThuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụngkg1.000

5) Thuế suất tiêu thụ đặc biệt

Thuế suất tiêu thụ đặc biệt được quy định tại Điều 7 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt năm 2008, cụ thể như sau:

STTHàng hóa, dịch vụThuế suất (%)
IHàng hóa
1Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá 
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 201870
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 201975
2Rượu 
 a) Rượu từ 20 độ trở lên 
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 201655
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 201760
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 201865
 b) Rượu dưới 20 độ 
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 201730
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 201835
3Bia 
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 201655
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 201760
 Từ ngày 01 tháng 01 năm 201865
4Xe ô tô dưới 24 chỗ 
 a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này 
 – Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống 
  + Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 201740
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 201835
 – Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 
 + Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 201745
 + Từ ngày 01 tháng 01 năm 201840
 – Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm350
 – Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 
 + Từ ngày 01 tháng 07 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 201755
 + Từ ngày 01 tháng 01 năm 201860
 – Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm390
 – Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3110
 – Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3130
 – Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3150
 b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này15
 c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này10
 d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này 
 – Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống15
 – Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm320
 – Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm325
 đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụngBằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này
 e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh họcBằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này
 g) Xe ô tô chạy bằng điện 
 – Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống15
 – Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ10
 – Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ5
 – Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng10
 h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh 
 – Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 201770
 – Từ ngày 01 tháng 01 năm 201875
5Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm320
6Tàu bay30
7Du thuyền30
8Xăng các loại 
 a) Xăng10
 b) Xăng E58
 c) Xăng E107
9Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống10
10Bài lá40
11Vàng mã, hàng mã70
IIDịch vụ
1Kinh doanh vũ trường40
2Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê30
3Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng35
4Kinh doanh đặt cược30
5Kinh doanh gôn20
6Kinh doanh xổ số15

Trên đây là những chia sẻ của Luật Nhân dân Việt Nam về Tổng hợp 5 loại thuế suất doanh nghiệp cần biết. Nếu còn những vướng mắc về các vấn đề liên quan hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhanh chóng, cập nhật những quy định mới theo quy định pháp luật hiện hành.